Đặc điểm:
- Tạo vết rãnh panel sizing, có thể điều chỉnh kích thước vết tạo rãnh.
- Độ sâu vết cắt lớn nhất là 2 mm
Characteristic:
- panel sizing saw blades with possibility of adjusting the scoring device
- maximum height of cut 2 mm
D | S | s | d | z | Stock |
100 | 3,0-4,0 | 2,0 | 22 | 20 | ![]() |
100 | 3,5-4,5 | 2,5 | 22 | 20 | ![]() |
125 | 3,0-4,0 | 2,0 | 20 | 24 | ![]() |
140 | 3,0-4,0 | 2,0 | 20 | 32 | ![]() |
200 | 3,0-4,0 | 2,0 | 30 | 32 | ![]() |


Giải thích:D: Đường kính lưỡi cưa (mm); S: Độ dày mảnh hợp kim (mm); s: Độ dày lưỡi cưa (mm); d: Đường kính lỗ trục (mm); z: Số răng; h max : Chiều cao cắt tối đa (mm); d max : Đường kính mép tối đa (mm); ●: Theo tiêu chuẩn nhà SX; ○: Theo yêu cầu khách hàng
In case that you did not find the type of saw blades which you require in our catalogue, please contact us. We will make them upon your specification.
